Download PDF
Back to stories list

Quyết định Decision La décision

Written by Ursula Nafula

Illustrated by Vusi Malindi

Translated by Nana Trang

Language Vietnamese

Level Level 2

Narrate full story The audio for this story is currently not available.

Autoplay story


Làng tôi có rất nhiều khó khăn. Chúng tôi phải xếp hàng dài để lấy nước từ cái vói duy nhất trong làng.

My village had many problems. We made a long line to fetch water from one tap.

Mon village avait beaucoup de problèmes. Nous faisions la queue pour aller chercher de l’eau d’un seul robinet.


Chúng toi phải chờ được ăn cơm từ thiện.

We waited for food donated by others.

Nous attendions la nourriture donnée par les autres.


Chúng tôi phải khóa cửa sớm để chống trộm.

We locked our houses early because of thieves.

Nous barrions nos maisons tôt à cause des voleurs.


Nhiều đứa trẻ phải bỏ học.

Many children dropped out of school.

Plusieurs enfants avaient abandonné l’école.


Những cô bé gái phải làm thuê cho làng khác.

Young girls worked as maids in other villages.

Les jeunes filles travaillaient comme domestiques dans d’autres villages.


Những cậu bé phải đi cày thuê trong làng và ở các làng bên.

Young boys roamed around the village while others worked on people’s farms.

Les jeunes garçons se promenaient autour du village pendant que d’autres travaillaient sur des fermes.


Khi gió thổi, rác giấy bay khắp nơi, trên cành cây và cả trên hàng rào.

When the wind blew, waste paper hung on trees and fences.

Quand le vent soufflait, des déchets de papier pendaient des arbres et des clôtures.


Đôi khi chúng tôi bị mảnh kính vỡ đâm vào chân.

People were cut by broken glass that was thrown carelessly.

Les gens se faisaient couper par de la vitre brisée lancée sans faire attention.


Cho đến một ngày nọ, vòi nước khô cạn.

Then one day, the tap dried up and our containers were empty.

Puis un jour, le robinet se tarit et nos conteneurs étaient vides.


Bố tôi gõ cửa từng nhà để kêu gọi họp làng.

My father walked from house to house asking people to attend a village meeting.

Mon père marcha de maison en maison et demanda aux gens de participer à une réunion du village.


Mọi người tụ tập dưới bóng cây lớn và lắng nghe.

People gathered under a big tree and listened.

Les gens se rassemblèrent sous un grand arbre et écoutèrent.


Bố tôi đứng dậy và nói “Chúng ta cần chung sức giải quyết những vấn đề này.”

My father stood up and said, “We need to work together to solve our problems.”

Mon père se leva et dit, « Nous devons travailler ensemble pour résoudre nos problèmes. »


Cậu bé tám tuổi tên Juma rõng rạc “Con sẽ giúp dọn rác.”

Eight-year-old Juma, sitting on a tree trunk shouted, “I can help with cleaning up.”

Juma, âgée de huit ans et assise sur un tronc d’arbre, cria, « Je peux aider à nettoyer. »


Một người phụ nữ bảo “Chúng tôi sẽ góp sức trồng trọt.”

One woman said, “The women can join me to grow food.”

Une femme dit, « Les femmes peuvent me joindre pour faire pousser de la nourriture. »


Một người đàn ông khác bảo “Những người đàn ông có thể đào một cái giếng.”

Another man stood up and said, “The men will dig a well.”

Un autre homme se leva et dit, « Les hommes creuseront un puits. »


Mọi người đều đồng thanh “Chúng ta phải thay đổi cuộc sống này”. Từ hôm đó, chúng tôi cùng chung tay giải quyết những khó khăn trong làng.

We all shouted with one voice, “We must change our lives.” From that day we worked together to solve our problems.

Nous criions tous d’une seule voix, « Nous devons changer nos vies. » Depuis ce jour, nous avons travaillé ensemble pour résoudre nos problèmes.


Written by: Ursula Nafula
Illustrated by: Vusi Malindi
Translated by: Nana Trang
Language: Vietnamese
Level 2
Source: Decision from African Storybook
Creative Commons License
This work is licensed under a Creative Commons Attribution 4.0 International License.
Options
Back to stories list Download PDF