Tôi gọt vỏ khoai tây.
أَنَا أُقَشِّرُ البَطَاطَا.
Tôi cắt bắp cải.
أَنَا أَقَطَعُ المَلْفُوفَ.
Tôi rửa đậu.
أَنَا أَغْسِلُ الفَاصُولِيَا.
Tôi cắt nhỏ rau chân vịt.
أَنَا أَفْرُمُ السَّبَانِخَ.
Mẹ tôi băm hành củ.
أُمِّي تَفْرُمُ البَصَلَ.
Hành băm làm tôi muốn khóc.
البَصَلُ يَجْعَلُنِي أَبْكِي عِنْدَمَا يَبْشُرُونَهُ.